1. Cabin tầng trên:
- Phía trước có 02 cầu thang 2 bên lên tầng trên.
- Phòng lái và khoang hành khách có vách ngăn và có 2 cửa đi vào khoang khách.
- Cabin tầng trên có 2 cửa ra vào 2 bên và 01 cửa sau.
- Cabin tầng trên hạ thấp khung kính vừa tầm để khách nhìn ra ngoài.
- Sau ca bin để phao bè cứu sinh và bồn nước.
- Kệ để áo phao hai bên sát trần dạng hộp bằng Composite có cửa.
- Kính 2 bên mạn và phía trước màu trong.
2. Cabin tầng dưới:
- Cửa ra vào phía trước, hai bên mạn và sau cabin. Cửa mạn làm rộng 700mm.
- Kiếng trước cố định bằng kính chịu lực dày 10mm màu đen trong nhìn ra thấy.
- Kiếng mạn cố định lọai kiếng chịu lực dày 6mm màu trong
- Phần sàn sát vách sau ca bin trên khoang máy nâng cao có nắp hầm mở được khi bảo dưỡng, sửa chữa máy. Trên có lan can Inox xung quanh để hành lý.
- Ghế ngồi: Loại ghế có khung và chân ghế là hợp kim nhôm, bọc nệm simili màu vàng bò. Sau ghế có túi bằng lưới. Đường ray bắt chân ghế làm từng hàng.
3. Trang bị tiêu chuẩn:
- Lan can inox trước sau, nóc cabin, tay nắm. Inox 304 (không khoan xuống nóc tàu và bên vách tàu)
- Bọc Inox phần lườn trước mũi và các góc sau lái.
- Bọc nhôm gai rộng 300mm ngang qua sàn trước mũi.
- Lan can tầng trên kéo dài tới cánh gió.
- Ron chống va cao su đúc rỗng, kích thước 100 x 120mm. Nẹp rong là hợp kim nhôm dày 8mm
- Trước mũi bắt rong chống va đôi 2 đường dài qua 2 góc 2 bên về sau 1,5 mét. Và đoạn sau lái bắt rong đôi từ lái dài tới 1,5m.
- Trụ đèn hàng hải.
- Cột thu lôi
4. Hầm máy:
- Có cách âm, cách nhiệt.
- 02 quạt hút hơi dầu khoang máy 380V.
- 02 quạt cấp gió khoang máy 380V
- Đèn chiếu sáng khoang máy 24V và 220V.
5. Nhà vệ sinh: Bố trí 2 phòng vệ sinh sau cabin khoang khách tầng dưới gồm:
- Bàn cầu loại sử dụng ở nhà, nước xả trích từ máy bơm lên két 300 lít đặt trên nóc cabin. Ống dẫn nước xuống loại đường kính 42 mm.
- Đèn chiếu sáng, quạt hút.
- Lavabo rửa tay loại có lổ xả lớn, không bắt lưới lọc, có nút che.
- Vòi sen
6. Trang bị điện:
- 02 khóa tổng an toàn điện,
- 04 bình ắc quy khô 200 AMP cho máy chính.
- 02 bình ắc quy khô 200 AMP cho thiết bị hàng hải.
- 02 bình ắc quy khô 100AMP cho máy phát điện
- 01 máy sạc bình Ắc quy 50Ampe.
- 04 bơm hút khô và chữa cháy dùng chung.
- 01 bộ đèn hàng hải.
- Đèn chiếu sáng ca bin 24V và 220V
- 03 gạt nước kính
- 01 còi hơi loại to
- Đèn pha cố định xoay tay chổ tài công.
7. Trang bị cứu sinh: Theo thiết kế cấp tàu SB.
8. Trang bị cứu hỏa: Theo thiết kế cấp tàu SB.
9. Trang bị chằng buộc:
- Bố trí 11 cọc bích Inox buộc dây loại trụ đôi 2 bên mạn 10 cái và giữa sau lái 01 cái
- 02 khoen kéo tàu.
- Tời kéo neo điện 380V. và 01 tời neo sau (không đăng kiểm).
- 02 neo thép nhúng kẽm.
- 01 dây xích neo 12,5mm phía trước và 01 dây nylon buộc neo phía sau ø18mm dài 40m
- 03 dây buộc tàu Ø14. Dài 20/ sợi.
10. Máy phát điện – Máy lạnh:
- 01 máy phát điện chính chạy dầu, hiệu DOOSAN công suất 68Kw và 01 máy phát điện dự phòng công suất 35Kw hiệu Hyundai, mới 100%. 02 máy phát điện để trong 2 hầm máy chính
- Tầng dưới bố trí 01 máy lạnh x 5.5HP loại Ốp trần, 01 cái 3,5hp loại Ốp trần, 02 cái 2,5hp loại treo tường.
- Tầng trên bố trí 02 máy lạnh 220V x 1,5HP. Phòng tài công 01 cái 1hp.
- 01 Tivi 49 inches, 02 tivi 42 inchec, 01 Âm ly, 08 loa, 01 đầu đĩa, 01 Micro.
11. Trang bị hàng hải:
- Radar hàng hải ICOM
- Thiết bị nhận dạng tự động AIS cấp độ A
- Máy MF/HF hiệu ICOM
- Máy bộ đàm VHF hiệu ICOM
- Định vị tích hợp hải đồ màu HaiYang HD 70C
- Máy đo gió cầm tay
- La bàn từ Trung Quốc
12. Vật hiệu, âm hiệu và các trang bị khác: Theo hồ sơ thiết kế.
- 01 cầu thang lên xuống tàu – bờ loại có tay vịn không xếp rộng 60cm, dài 4,10m.
- Đi dây tín hiệu Camera mỗi khoang máy 02 cái, mỗi khoang khách 01 cái, sau lái 02 cái. Tất cả đi lên ca bin lái.