1. Vỏ ca nô trang bị:
- Hầm đựng neo, hầm hành lý phía trước.
- Sàn composite, vách mạn và phần la phông bằng nhựa composite láng bóng.
- Hệ thống lái ngay cabin chính phía trước nằm bên phải cabin.
- Kính trước cố định là kính chịu lực hạt lựu màu trong dày 8ly.
- Kính 2 bên mạn lùa được, kính chịu lực hạt lựu dày 5ly, màu trong.
- Cửa ra vào phía trước và phía sau cabin có khóa.
- Bố trí ghế ngồi:
- 01 băng ghế đôi.
- 01 ghế đơn cho tài công.
- 02 băng ghế dọc 2 bên mạn
- 01 bàn xếp được
- Tất cả ghế Composite bọc nệm Simili màu nệm theo yêu cầu của bên A.
2. Trang thiết bị điện
- 02 bình ắc quy khô 100 AMP (Daewoo).
- 01 Khóa tổng an toàn điện 12V
- Bảng công tắc điều khiển điện toàn tàu 12V.
- 01 Đèn pha cố định ngay trên nóc trần cabin xoay tay.
- 01 Bơm nước lườn tự động 1.800 lít/giờ.
- 01 Còi hụ.
- 01 đèn quay.
- 01 Gạt nước kính 12V.
- 01 bộ đèn hành trình.
- 01 bộ đèn tín hiệu.
3. Trang bị phòng cháy , chữa cháy:
- Bình chữa cháy CO2 loại 5kg: 2 bình
4. Trang bị cứu sinh:
- Áo phao cá nhân : 15 cái
- Phao tròn : 02 cái
5. Thiết bị chằng buộc:
- Neo thép nhúng kẽm 12kg: 01 cái.
- Xích neo Inox 02 mét: 01 sợi.
- Dây neo bằng Nylon phi 14: 30 mét.
- Cột bích bằng Inox cột dây: 4 cái : 2 cái ở phía trước, 2 cái ở sau lái.
- Khoen Inox treo vỏ xe 2 bên: 06 cái mỗi bên 03 cái.
- Khoen kéo ca nô trước mũi : 01 cái
- Dây buộc xuồng bằng Nylon phi 14: 02 sợi (Mỗi sợi 15m).
6. Trang bị khác:
- Lan can inox trước, sau, nóc ca bin là Inox 304
- Trụ đèn hàng hải trên nóc cabin.
- Ron chống va cao su xung quanh kích thước 50 x 60mm.
7. Thiết bị hàng hải theo quy định cho tàu cấp SB:
- Rada hàng hải ICOM model MR-1210RII: 1 bộ
- Thiết bị nhận dạng tự động AIS cấp độ A, hiệu SAMYUNG SI-30A: 1 bộ
- Máy MF/HF hiệu ICOM GM800: 01 bộ
- Máy bộ đàm VHF hiệu ICOM GM600: 1 bộ
- Phao EPIRB hiệu SAMYUNG–SEP-500: 01 cái
- Định vị GPS hiệu Furuno model GP-39: 1 bộ
- Máy đo gió cầm tay: 01 cái
- La bàn từ của Trung Quốc: 01 cái
- Phao bè (dụng cụ nổi đơn giản) loại 12 người: 01 cái